-
Hướng dẫn sử dụng
- Rửa sạch tay, khử trùng bình đựng sữa bằng nước nóng hoặc máy khử trùng
- Pha sữa theo công thức: Với mỗi một muỗng sữa tương ứng với 60ml nước ấm. Tùy theo lượng bé nhà bạn tiêu thụ bao nhiêu trong một lần uống để pha sao cho hợp lý.
- Lắc đều cho đến khi bột sữa tan hết. Kiểm tra nhiệt độ nóng vừa phải trước khi cho bé uống. Sau đó, có thể cho bé sử dụng ngay.
- Sữa không uống hết phải được đậy kín và bảo quản bằng cách làm lạnh và phải được sử dụng hết trong vòng 24h sau khi sữa được pha.
Hướng dẫn bảo quản:
- Đóng chặt nắp sau mỗi lần sử dụng. Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát dưới 25 °C. Sử dụng trong vòng 4 tuần kể từ khi mở hộp. Không sử dụng nếu có dấu hiệu bị thay đổi màu, hoặc có côn trùng bò vào hộp
Bubs® Goat Milk số 2: Dành cho trẻ 6-12 tháng
Tìm đại lý
Bubs Goat Milk giai đoạn 2 được sản xuất dành riêng cho bé từ 6 đến 12 tháng tuổi.
Sữa dê công thức giai đoạn 2 của chúng tôi, sử dụng sữa dê tươi của Úc, gồm nhiều Omega 3 (DHA), Omega 6 (ARA) và Prebamel (GOS).
Sữa dê tự nhiên hỗ trợ tiêu hóa một cách nhẹ nhàng và có thể là một lựa chọn tốt cho trẻ sử dụng sữa công thức có bụng nhạy cảm. Công thức cao cấp của Bubs chứa DHA và ARA từ thực vật để cải thiện hương vị.
Goat Milk Solids (Goat Full Cream Milk Solids, Goat Whey Protein Concentrate) 38%, Lactose, Vegetable Oil Blend (Canola Oil, Sustainable Palm Olein Oil, High Oleic Sunflower Oil, Sunflower Oil, Coconut Oil), Galacto-Oligosaccharide (GOS), Docosahexaenoic Acid (DHA), From Algae), Arachidonic Acid (ARA), Emulsifier (SoybeanLecithin), Choline Bitartrate, Inositol, Antioxidants (α-Tocopherol, Ascorbyl Palmitate), Taurine, L-Carnitine.
Vitamins: Sodium Ascorbate, dl- α-Tocopheryl Acetate, Niacinamide, Vitamin A Acetate, Cholecalciferol, Cyanocobalamin, Calcium Pantothenate, Folic Acid, d-Biotin, Thiamine Hydrochloride, Riboflavin, Phytonadione, Pyridoxine Hydrochloride.
Khoáng chất: Sodium Chloride, Ferrous Sulphate, Calcium Carbonate, Sodium Citrate, Magnesium Sulphate, Potassium Chloride, Calcium Phosphate, Inositol, Zinc Sulphate, Potassium Phosphate, Taurine, Copper Sulphate, Manganese Sulphate, Sodium Selenite, Potassium Iodide.
Bảng dinh dưỡng trong 100ml sữa công thức | |
---|---|
Energy | 278kJ |
Protein, total | 2.0g |
– Whey protein 50% | 1.0g |
– Casein protein 50% | 1.0g |
Fat, total | 3.3g |
– Linoleic Acid | 479mg |
– Alpha-Linolenic Acid (ALA) | 42mg |
– Docosahexaenoic Acid (DHA) | 7.6mg |
– Arachidonic Acid (ARA) | 5.4mg |
Carbohydrate | 7.2g |
Sodium | 26mg |
Vitamins | |
Vitamin A | 63µgRE |
Vitamin B1 – Thiamin | 97µg |
Vitamin B2 – Riboflavin | 157µg |
Vitamin B3 – Niacin | 546µg |
Vitamin B5 – Pantothenic Acid | 371µg |
Vitamin B6 – Pyridoxine | 59µg |
Vitamin B12 | 0.35µg |
Vitamin C | 10mg |
Vitamin D | 0.99µg |
Vitamin E | 1.2mg dl-α-TE |
Vitamin K1 | 3.9µg |
Folic Acid | 14µg |
Biotin | 3.6µg |
Minerals | |
Calcium | 61mg |
Copper | 46µg |
Iodine | 12µg |
Iron | 0.91mg |
Magnesium | 7.1mg |
Manganese | 10µg |
Phosphorus | 42mg |
Selenium | 2.1µg |
Zinc | 0.53mg |
Chloride | 93mg |
Potassium | 87mg |
Other | |
L-Carnitine | 1.5mg |
Taurine | 5.0mg |
Choline | 9.5mg |
Inositol | 6.3mg |
Prebiotics | |
Galacto-Oligosaccharide (GOS) | 334mg |